21/03/2022 19:00:25 | 598
| STT | Hạng mục | Mã quy hoạch |
vị trí (cấp huyện) |
Diện tích (ha) | ||
| Quy hoạch | Hiện trạng | Tăng thêm | ||||
| A | Công trình, dự án cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh | |||||
| 1 | Đất quốc phòng | |||||
| Trường bắn, thao trường huấn luyện của BCHQS huyện Hoài Ân | CQP | Huyện Hoài Ân | 10.69 | 10.69 | ||
| Trường bắn, thao trường huấn luyện của BCHQS huyện Hoài Ân | CQP | Huyện Hoài Ân | 10.69 | 10.69 | ||
| Xây dựng nhà làm việc ban chỉ huy quân sự xã | CQP | Huyện Hoài Ân | 0.02 | 0.02 | ||
| 2 | Đất an ninh | |||||
| Quỹ đất an ninh | CAN | Huyện Hoài Ân | 5.00 | 5.00 | ||
| 3 | Đất giao thông | |||||
| Đường Cao tốc Bắc - Nam phía Đông | DGT | Huyện Hoài Ân | 200.00 | 200.00 | ||
| B | CÔNG TRÌNH CẤP TỈNH | |||||
| 1 | Đất cụm công nghiệp | |||||
| CCN Dốc Truông Sỏi | SKN | Huyện Hoài Ân | 19.20 | 19.20 | ||
| CCN Du Tự | SKN | Huyện Hoài Ân | 10.00 | 10.00 | ||
| CCN Tân Thạnh | SKN | Huyện Hoài Ân | 15.00 | 15.00 | ||
| CCN Gò Bằng | SKN | Huyện Hoài Ân | 10.00 | 10.00 | ||
| Mở rộng cụm công nghiệp Dốc Truông Sỏi | SKN | Huyện Hoài Ân | 0.38 | 0.38 | ||
| Cụm công nghiệp Gò Bằng | SKN | Huyện Hoài Ân | 1.20 | 1.20 | ||
| 2 | Đất thương mại dịch vụ | |||||
| Khu du lịch hồ Vạn Hội | TMD | Huyện Hoài Ân | 10.00 | 10.00 | ||
| Khu du lịch sinh thái Nông trại – bưởi da xanh (giai đoạn 1) | TMD | Huyện Hoài Ân | 30.00 | 30.00 | ||
| Khu du lịch sinh thái Nông trại (giai đoạn 2) | TMD | Huyện Hoài Ân | 30.00 | 30.00 | ||
| Quỹ đất phát triển thương mại dịch vụ | TMD | Huyện Hoài Ân | 50.00 | 50.00 | ||
| Xây dựng cây xăng (gần nhà ông Minh Kiền) | TMD | Huyện Hoài Ân | 0.17 | 0.17 | ||
| 3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | |||||
| Quỹ đất sản xuất kinh doanh | SKC | Huyện Hoài Ân | 50.00 | 50.00 | ||
| Trạm ươm tơ xã Ân Hảo Đông | SKC | Huyện Hoài Ân | 0.25 | 0.25 | ||
| Mở rộng nhà làm việc Hợp tác xã nông nghiệp 1 Ân Phong | SKC | Huyện Hoài Ân | 0.03 | 0.03 | ||
| 4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | |||||
| Cát xây dựng (36D) | SKX | Huyện Hoài Ân | 15.00 | 15.00 | ||
| Cát xây dựng (70) | SKX | Huyện Hoài Ân | 10.00 | 10.00 | ||
| Đất san lấp (32) | SKX | Huyện Hoài Ân | 30.00 | 30.00 | ||
| Mỏ đất san lấp | SKX | Huyện Hoài Ân | 4.85 | 4.85 | ||
| Mỏ đất san lấp | SKX | Huyện Hoài Ân | 3.25 | 3.25 | ||
| Mỏ đất san lấp | SKX | Huyện Hoài Ân | 1.30 | 1.30 | ||
| Mỏ đất san lấp | SKX | Huyện Hoài Ân | 1.33 | 1.33 | ||
| Mỏ đất san lấp | SKX | Huyện Hoài Ân | 3.40 | 3.40 | ||
| Mỏ đất san lấp | SKX | Huyện Hoài Ân | 2.46 | 2.46 | ||
| Mỏ đất san lấp | SKX | Huyện Hoài Ân | 2.42 | 2.42 | ||
| Mỏ đất san lấp | SKX | Huyện Hoài Ân | 5.60 | 5.60 | ||
| Mỏ đất san lấp | SKX | Huyện Hoài Ân | 2.68 | 2.68 | ||
| 5 | Đất giao thông | |||||
| Đất giao thông thị trấn Tăng Bạt Hổ | DGT | Huyện Hoài Ân | 3.73 | 3.73 | ||
| Đất giao thông xã Ân Thạnh | DGT | Huyện Hoài Ân | 7.80 | 7.80 | ||
| Đất giao thông xã Ân Nghĩa | DGT | Huyện Hoài Ân | 2.22 | 2.22 | ||
| Đất giao thông xã Bok Tới | DGT | Huyện Hoài Ân | 1.02 | 1.02 | ||
| Đất giao thông xã Ân Mỹ | DGT | Huyện Hoài Ân | 0.70 | 0.70 | ||
| Đất giao thông xã Ân Hữu | DGT | Huyện Hoài Ân | 0.88 | 0.88 | ||
| Đất giao thông xã Đăk Mang | DGT | Huyện Hoài Ân | 0.08 | 0.08 | ||
| Đất giao thông xã Ân Đức | DGT | Huyện Hoài Ân | 1.32 | 1.32 | ||
| Đất giao thông xã Ân Phong | DGT | Huyện Hoài Ân | 1.51 | 1.51 | ||
| Đất giao thông xã Ân Tường Đông | DGT | Huyện Hoài Ân | 2.84 | 2.84 | ||
| Đất giao thông xã Ân Tín | DGT | Huyện Hoài Ân | 0.21 | 0.21 | ||
| Nâng cấp mở rộng đường ĐT.630 kết nối Trung tâm huyện Hoài Ân với thị xã Hoài Nhơn (qua cầu Phú Văn) | DGT | Huyện Hoài Ân | 8.50 | 8.50 | ||
| 6 | Đất thủy lợi | |||||
| Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại Bình Định | DTL | Huyện Hoài Ân | 33.90 | 33.90 | ||
| Mở rộng hồ Cây Điều | DTL | Huyện Hoài Ân | 12.44 | 12.44 | ||
| Xây hồ suối đá trắng | DTL | Huyện Hoài Ân | 26.00 | 26.00 | ||
| Mương thoát nước theo đường từ Trạm 35kVA đến cầu Tự Lực (đoạn từ Trạm 35 KVA đến đường Nguyễn Châu) | DTL | Huyện Hoài Ân | 0.20 | 0.20 | ||
| 7 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | |||||
| Quỹ đất văn hóa | DVH | Huyện Hoài Ân | 50.00 | 50.00 | ||
| 8 | Đất xây dựng cơ sở y tế | |||||
| Quỹ đất xây dựng các công trình y tế | DYT | Huyện Hoài Ân | 5.00 | 5.00 | ||
| 9 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | |||||
| Quỹ đất xây dựng các công trình giáo dục | DGD | Huyện Hoài Ân | 50.00 | 50.00 | ||
| Mở rộng trường Mầm non - Điểm Hà Đông | DGD | Huyện Hoài Ân | 0.27 | 0.27 | ||
| MR trường trung học cơ sở Ân Tường Tây | DGD | Huyện Hoài Ân | 0.15 | 0.15 | ||
| Mở rộng trường mần non thôn Nhơn Sơn | DGD | Huyện Hoài Ân | 0.12 | 0.12 | ||
| 10 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | |||||
| Quỹ đất xây dựng các công trình thể thao | DTT | Huyện Hoài Ân | 5.00 | 5.00 | ||
| Nhà thi đấu đa năng thôn Mỹ Thành | DTT | Huyện Hoài Ân | 0.17 | 0.17 | ||
| 11 | Đất công trình năng lượng | |||||
| Thủy điện Nước Lương | DNL | Huyện Hoài Ân | 24.00 | 24.00 | ||
| TBA 110kV Hoài Ân và Đấu nối | DNL | Huyện Hoài Ân | 1.40 | 1.40 | ||
| TBA 110kV Hoài Ân và Đấu nối | DNL | Huyện Hoài Ân | 0.16 | 0.16 | ||
| TBA 110kV Hoài Ân và Đấu nối | DNL | Huyện Hoài Ân | 0.09 | 0.09 | ||
| TBA 110kV Hoài Ân và Đấu nối | DNL | Huyện Hoài Ân | 0.13 | 0.13 | ||
| 12 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | |||||
| Di tích Núi Chéo, Bia di tích LK5, Đền Tăng Bạt Hổ | DDT | Huyện Hoài Ân | 8.90 | 8.90 | ||
| 13 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | |||||
| Xây dựng hố xử lý rác | DRA | Huyện Hoài Ân | 0.53 | 0.53 | ||
| Quỹ đất quy hoạch các bãi thải, xử lý chất thải | DRA | Huyện Hoài Ân | 14.00 | 14.00 | ||
| 14 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | |||||
| QH mở rộng nghĩa trang | NTD | Huyện Hoài Ân | 4.00 | 4.00 | ||
| Quỹ đất xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Huyện Hoài Ân | 15.00 | 15.00 | ||
| 15 | Đất sinh hoạt cộng đồng | |||||
| Nhà văn hóa thôn Vạn Hội 2 | DSH | Huyện Hoài Ân | 0.10 | 0.10 | ||
| Nhà văn hóa thôn Kim Sơn | DSH | Huyện Hoài Ân | 0.17 | 0.17 | ||
| 16 | Đất ở tại nông thôn | |||||
| Đất ở nông thôn huyện Hoài Ân | ONT | Huyện Hoài Ân | 106.80 | 106.80 | ||
| Khu dân cư xã Ân Đức | ONT | Huyện Hoài Ân | 0.44 | 0.44 | ||
| Khu dân cư xã Ân Hảo Đông | ONT | Huyện Hoài Ân | 1.83 | 1.83 | ||
| Khu dân cư xã Ân Hảo Tây | ONT | Huyện Hoài Ân | 0.68 | 0.68 | ||
| Khu dân cư xã Ân Mỹ | ONT | Huyện Hoài Ân | 0.09 | 0.09 | ||
| Khu dân cư xã Ân Nghĩa | ONT | Huyện Hoài Ân | 0.25 | 0.25 | ||
| Khu dân cư xã Ân Phong | ONT | Huyện Hoài Ân | 2.99 | 2.99 | ||
| Khu dân cư xã Ân Tín | ONT | Huyện Hoài Ân | 0.41 | 0.41 | ||
| Khu dân cư xã Ân Tường Đông | ONT | Huyện Hoài Ân | 2.31 | 2.31 | ||
| Khu dân cư xã Ân Tường Tây | ONT | Huyện Hoài Ân | 0.46 | 0.46 | ||
| Khu dân cư xã Ân Thạnh | ONT | Huyện Hoài Ân | 1.60 | 1.60 | ||
| 17 | Đất ở tại đô thị | |||||
| Đất ở đô thị huyện Hoài Ân | ODT | Huyện Hoài Ân | 160.00 | 160.00 | ||
| Khu dân cư đồng Cỏ Hôi (đường ĐS1, ĐS3, ĐS4, ĐS5, ĐS8) | ODT | Huyện Hoài Ân | 2.27 | 2.27 | ||
| Các điểm dân cư nhỏ lẻ thị trấn Tăng Bạt Hổ | ODT | Huyện Hoài Ân | 1.71 | 1.71 | ||
| III | CÁC CÔNG TRÌNH KHÁC | |||||
| Chuyển đất trồng lúa sang đất cây lâu năm | CLN | Huyện Hoài Ân | 76.00 | 76.00 | ||